Mô phỏng doanh nghiệp trên không gian số

Mô phỏng doanh nghiệp trên không gian số – Kết quả của Chuyển đổi số toàn diện

Chuyển đổi số giúp tạo ra một bản mô phỏng doanh nghiệp trên không gian số. Ở đó mọi thứ đều được lượng hóa thành dữ liệu, CEO sẽ được cập nhật về các hoạt động của doanh nghiệp mình theo thời gian thực, từ đó đưa ra các quyết sách phù hợp. Tuy nhiên, rất nhiều CEO đang loay hoay không biết phải đưa ra các chỉ số như thế nào cho hợp lý. Dưới đây là một vài gợi ý.

I. Bộ chỉ số bán hàng

Mô phỏng bộ chỉ số bán hàng
Mô phỏng bộ chỉ số bán hàng
  1. Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện bán hàng ( Sales Qualified Leads)
  2. Cơ hội bán hàng mở (Open Sales Opportunities)
  3. Cơ hội bán hàng đã đóng (Closed Sales Opportunities)
  4. Thời gian phản hồi khách hàng tiềm năng (Lead Response Time)
  5. Tỷ lệ chốt Sales thành công (Sales Win Rate)
  6. Tỷ lệ tăng trưởng doanh số hàng năm (Yearly Sales Growth Rate)
  7. Giá trị bán hàng trung bình (Sales Value Average)
  8. Chu kỳ bán hàng (Sales Cycle)
  9. Thước đo sự hài lòng của khách hàng ( Net Promoter Score – NPS)

II. Bộ chỉ số Marketing

  1. Lưu lượng truy cập trang web (Website Traffic)
  2. Nguồn lưu lượng truy cập (Website Traffic Souce)
  3. Backlink (Inbound và Outbound):
  4. Xếp hạng Từ khóa (Keyword Ranking)
  5. Tỷ lệ thoát trang web (Website Bounce Rate)
  6. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
  7. Doanh thu bán hàng gia tăng: (Incremental Sales Revenue)
  8. Customer Acquisition Cost (Customer Acquisition Cost – CAC)
  9. Tỷ lệ mở email

III. Bộ chỉ số tài chính

  1. Dòng tiền
  2. Doanh thu (Revenue)
  3. Chi phí (Expenses)
  4. Lợi nhuận ròng (Net Income)
  5. Vốn lưu động (Working Capital)
  6. Ngân sách so với thực tế (Budget vs. Actual)
  7. Các khoản nợ phải thu theo ngày đáo hạn (Accounts Receivable Aging)
  8. Các khoản nợ phải trả theo ngày đáo hạn (Accounts Payable Aging)
  9. Điểm hòa vốn (Break-even Point)
  10. Tỷ lệ biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin Ratio)
  11. Tỷ lệ biên lợi nhuận (Profit Margin Ratio)
  12. Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)

IV. Bộ chỉ số nguồn nhân lưc

  1. Tỷ lệ gắn kết của nhân viên
  2. Chi phí tuyển dụng 1 vị trí
  3. Chi phí đào tạo nhân viên
  4. Doanh thu trên mỗi nhân viên (R / e)

V. Bộ chỉ số quản lý dự án

Mô phỏng bộ chỉ số quản lý dự án
Mô phỏng bộ chỉ số quản lý dự án
  1. Năng suất nhóm/ cá nhân ( Productivity team/ Individual)
  2. Ngày bắt đầu thực tế (Actual Start Date)
  3. Giá trị thu được từ dự án (Project Earned Value)
  4. Chi phí thực tế của dự án (Project Actual Cost)
  5. Chi phí dự kiến cho dự án (Planned Cost for the Project)
  6. Phương sai chi phí (Cost Variance)
  7. Phương sai lịch trình dự án (Project Schedule Variance)
  8. Chỉ số Hiệu suất Chi phí (Cost Performance Index):
  9. Dự báo lịch trình (Schedule Forecast)
  10. Đường tới hạn (Critical Path)

VI. Bộ chỉ số hiệu suất sản phẩm

  1. Người dùng hoạt động hàng ngày (Daily Active Users)
  2. Người dùng hoạt động hàng tháng (Monthly Active Users)
  3. Tỷ lệ DAU/MAU (Số lượng người dùng hoạt động hàng ngày/Số lượng người dùng hoạt động hàng tháng)
  4. Thời lượng phiên

VII. Bộ chỉ số khách hàng

  1. Tổng số khách hàng (Total Customers)
  2. Tỷ lệ giữ chân khách hàng (Customer Retention Rate)
  3. Tỷ lệ rời bỏ của khách hàng (Customer Churn Rate)
  4. Doanh thu Khách hàng trung bình (Average Customer Revenue)
  5. Giá trị vòng đời của khách hàng (Customer Lifetime Value)
  6. Doanh thu Định kỳ Hàng tháng (Monthly Recurring Revenue)
  7. Doanh thu Định kỳ Hàng năm (Annual Recurring Revenue)

Thực tế, business flow không cố định hay theo 1 quy trình cụ thể nào, mà sẽ thay đổi phù hợp với từng phòng ban hay lĩnh vực cụ thể của doanh nghiệp. Để được tư vấn chi tiết, vui lòng liên hệ:

VIET NAM DX – Chung tay kiến tạo Việt Nam hùng cường.

Blogs
What's New Trending

Related Blogs